CÁN BỘ, ĐẢNG VIÊN VÀ NHÂN DÂN HUYỆN NÔNG CỐNG QUYẾT TÂM THỰC HIỆN THẮNG LỢI NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ HUYỆN LẦN THỨ XXIII, NHIỆM KỲ 2015-2020!

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp quận, huyện
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
511.005092.000.00.00.H56Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốcGiáo dục
522.001839.000.00.00.H56Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dụcGiáo dục
532.001824.000.00.00.H56Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trúGiáo dục
541.004515.000.00.00.H56Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).Giáo dục
551.005093.000.00.00.H56Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sởGiáo dục
561.005106.000.00.00.H56Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữGiáo dục
571.005101.000.00.00.H56Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểuGiáo dục
581.004438.000.00.00.H56Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.Giáo dục
591.003702.000.00.00.H56Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít ngườiGiáo dục
601.004831.000.00.00.H56Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sởGiáo dục
611.001622.000.00.00.H56Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáoGiáo dục
622.001904.000.00.00.H56Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCSGiáo dục
631.005144.000.00.00.H56Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viênGiáo dục
641.004442.000.00.00.H56Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thụcGiáo dục
651.004444.000.00.00.H56Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dụcGiáo dục
661.004475.000.00.00.H56Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lạiGiáo dục
672.001809.000.00.00.H56Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sởGiáo dục
682.001818.000.00.00.H56Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)Giáo dục
691.004545.000.00.00.H56Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trúGiáo dục
702.001837.000.00.00.H56Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trúGiáo dục
711.004555.000.00.00.H56Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thụcGiáo dục
721.004496.000.00.00.H56Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dụcGiáo dục
731.004439.000.00.00.H56Thành lập trung tâm học tập cộng đồngGiáo dục
742.001818.000.00.00.H56Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)Giáo dục
751.004563.000.00.00.H56Sáp nhập, chia, tách trường tiểu họcGiáo dục